Bảng cước dịch vụ thoại VCC
Loại cước dịch vụ | Giá cước | Ghi chú |
Cước khởi tạo | 500.000đ/Doanh nghiệp | Thu 1 lần |
Cước thuê bao | ||
Số máy chính | 299.000đ/tháng | |
Số máy lẻ | 49.000đ/tháng | |
User gói VCC CALL | Không áp dụng | |
User gói VCC CALL Center | 350.000đ/tháng/user | |
User gói VCC Contact Center | 780.000đ/tháng/user | |
Cước thoại nội mạng | ||
1000 phút/tháng | 440.000đ/tháng | |
2000 phút/tháng | 860.000đ/tháng | |
3000 phút/tháng | 1.260.000đ/tháng | |
4000 phút/tháng | 1.640.000đ/tháng | |
5000 phút/tháng | 2.000.000đ/tháng | |
20.000 phút/tháng | 7.000.000đ/tháng | |
50.000 phút/tháng | 16.500.000đ/tháng | |
200.000 phút/tháng | 60.000.000đ/tháng | |
Cước vượt gói hoặc tính theo phút | 450đ/phút | Block 6s+1 |
Cước thoại ngoại mạng | ||
1000 phút/tháng | 850.000đ/tháng | |
2000 phút/tháng | 1.680.000đ/tháng | |
3000 phút/tháng | 2.490.000đ/tháng | |
4000 phút/tháng | 3.280.000đ/tháng | |
5000 phút/tháng | 4.050.000đ/tháng | |
20.000 phút/tháng | 15.200.000đ/tháng | |
50.000 phút/tháng | 36.500.000đ/tháng | |
200.000 phút/tháng | 140.000.000đ/tháng | |
Cước vượt gói hoặc tính theo phút | 900đ/phút | Block 6s+1 |
Cước gọi nội bộ trong Doanh nghiệp | ||
Giữa các user/máy lẻ là thuê bao IP Phone/ Softphone | Miễn phí | |
Giữa các user/máy lẻ là thuê bao IP Phone/ Softphone và thuê bao Vinaphone | 200đ/phút | Block 6s+1 |
Giữa các user/máy lẻ là thuê bao Vinaphone | 200đ/phút, tính cho hotline | Block 6s+1 |
Từ thuê bao IP Phone/Softphone/Vinaphone đến thuê bao mạng khác | Tính cho hotline theo cước ngoại mạng | |
Từ thuê bao mạng khác đến user/máy lẻ khác | Tính cước cho user theo quy định | |
Cước nhận cuộc gọi vào | ||
User/máy lẻ là IP Phone/Softphone | Miễn phí | |
User/máy lẻ là thuê bao Vinaphone | 200đ/phút, tính cho hotline | |
User/máy lẻ là thuê bao mạng khác | Tính cước ngoại mạng | |
Cước nhắn tin | ||
Từ hotline đến user/máy lẻ là thuê bao Vinaphone | Miễn phí | |
Từ hotline đến khách hàng là thuê bao Vinaphone | 290đ/sms | |
Từ hotline dến khách hàng là thuê bao mạng khác | 350đ/sms |
Bảng giá cước dịch vụ thoại đã bao gồm thuế VAT
Cước thoại nội mạng được tính từ hotline đến thuê bao di động Vinaphone, Gphone và cố định VNPT.
Bảng cước thoại dịch vụ VCC Vinaphone chưa bao gồm:
Cước tích hợp VCC với phần mềm hiện tại của khách hàng.
Cước mở rộng file lưu trữ ghi âm cuộc gọi.
Cước bổ sung thời gian lưu trữ dữ liệu trên hệ thống.
Cước dịch vụ bổ sung phát sinh theo yêu cầu khách hàng.
Cước sử dụng thuê bao cố định, đầu số 1800/1900 làm hotline hoặc cước cam kết số đẹp.
Quy định đăng ký các gói cước thoại VCC
Khách hàng được phép đăng ký nhiều gói cước thoại nội mạng/ngoại mạng trong cùng 1 tháng.
Khách hàng được đăng ký cùng 1 gói cước nhiều lần trong tháng.